CÂY XOÀI (6 THÁNG)

BIOFERTI - BON PHAN 1 HECTA - CAY XOAI

Liều lượng - cho 1 hecta

CÂY XOÀI (6 THÁNG)

NGÀY
BÓN PHÂN

SUMA ORGANIC NV

SUMA ORGANIC AQS

ORGANIC MAX NPX 1.0 WP (NEMATO)

ORGANIC MAX FPX 1.0 W (FUNGAL)

ORGANIC MAX PPX 1.0 WP (PEST)

ORGANIC MAX GRW

SUMA GROW MAX G8

Ngày 1

10 kg

10 lít

100 g

100 g

100 g

100 g

100 ml

Ngày 30

10 kg

10 lít

-

-

-

-

100 ml

Ngày 60

10 kg

10 lít

100 g

100 g

100 g

100 g

100 ml

Ngày 90

10 kg

10 lít

-

-

-

-

100 ml

Ngày 120

10 kg

10 lít

100 g

100 g

100 g

100 g

100 ml

Ngày 150

10 kg

10 lít

-

-

-

-

100 ml

Ngày 180

10 kg

10 lít

100 g

100 g

100 g

100 g

100 ml

SẢN PHẨM PHÒNG & CHỮA CÁC BỆNH TRÊN CÂY XOÀI

ORGANIC MAX PPX 1.0 WP (PEST):

Rệp sáp (Pseudoccoccus sp.)
Rầy bông xoài (Idioscopus spp.)
Sâu đục trái (Noorda albizonalis)
Sâu cắt lá (Deporaus marginatus)
Ruồi đục trái (Bactrocera spp.)
Sâu đục cành non (Alcicodes sp.)
Bồ hóng (Capnodium sp.)
Câu cấu xanh lớn (Hypomeces squamesus)
Nhện đỏ (Oligonychus sp.)
Rệp dính, rệp vảy (Saissetia hemisphoerica)
Rầy mềm (Toxoptera sp.)
Sâu đục trái, đục hột xoài (Deanolis albizonalis)
Sâu đục cành (Chlumetia transversa)
Bù xè, bọ xén tóc, hại thân cành (Cerambycid)
Bọ trĩ, rầy lửa, bù lạch (Thrips sp.)
Sâu ăn bông (Thalasodes sp.)

ORGANIC MAX FPX 1.0 W (FUNGUS):

Bệnh chết nhanh (Phytophthora)
Bệnh thán thư (Colletotrichum gloeosporioides)
Bệnh phấn trắng (Oidium mangiferae)
Bệnh nấm hồng (Corticium salmonicolor)
Bệnh khô đọt thối trái (Diplodia natalensis)
Đốm da ếch vỏ trái (Chaetothyrium sp.)

ORGANIC MAX NPX 1.0 WP (NEMATO):

Bệnh vàng lá (bệnh chết chậm)
(Meloidogyne incognita)

ORGANIC MAX VPX 1.0 (VIRUS & BICTERIUM):

Bệnh đốm đen (Xanthomonas campestris pv.)
Xì mủ trái (Xanthomonas campestris pv. Mangiferae)

Lưu ý:

Khi phòng bệnh dùng 100 g pha với 200 t nước không chứa clo đ x lý 1 hecta

Khi phát bệnh dùng 400 g pha với 200 t nước không chứa clo đ x lý 1 hecta.

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:

BIOFERTI SUMA ORGANIC NV

Suma Organic NV là chất cải tạo đất tự nhiên và hoàn toàn hữu cơ được thiết kế để phá vỡ và tăng chất hữu cơ trong đất, đồng thời giải phóng carbon và các chất dinh dưỡng quan trọng khác trong đất. Suma Organic NV cũng có tác dụng cân bằng độ pH của đất và làm giảm đáng kể độ mặn của đất. Sản phẩm này được đóng gói đầy đủ các chất chiết xuất từ thực vật hữu cơ để tăng cường sự sẵn có của chất dinh dưỡng và là nguồn cacbon hữu cơ cao để cải thiện cấu trúc / độ phì nhiêu của đất giúp tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng. Kích thích quá trình nở hoa, giúp tạo quả to, thơm, ngon và lâu hư.

BIOFERTI SUMA ORGANIC AQS

Là chất cải tạo đất sinh học có chứa sự pha trộn chọn lọc của các vi sinh vật và vi khuẩn cải tạo đất. Suma Organic AQS™ được pha trộn với phân NPK hữu cơ, chất cải tạo đất, và lớp phủ để cải thiện
đa dạng sinh học vi sinh vật . Lợi ích chính của Suma Organic AQS™

• Tăng năng suất cây trồng
• Giảm tác động xấu đến môi trường
• Tăng cường khả năng chống thấm
• Chữa lành và bảo vệ đất
• Tăng cường sức sống của rễ
• Thúc đẩy hạt nảy mầm

BIOFERTI GROWMAX G8

Chất kích hoạt dinh
dưỡng Bioferti được
pha chế với đầy đủ
các khoáng chất vi lượng và axit amin hoạt hóa nhầm cung cấp năng lượng với Hydro và Oxy giúp cải thiện môi trường đất. Sản phẩm được thiết kế bằng công nghệ nano độc quyền, tạo ra những phân tử vi lượng cực nhỏ mang tính thẩm thấu cao, cho phép cây trồng hấp thụ nhanh, hiệu quả, cải thiện tỷ lệ hoạt động của enzym, làm giàu chất dinh dưỡng và khoáng chất đất, tạo điều kiện tối ưu cho vi sinh vật trong đất phát triển mạnh.

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:

BIOFERTI BIOGARD GRW

Cung cấp:

Đầy đủ các loại vi khuẩn và vi sinh vật có  lợi.  Sản phẩm được     sử     dụng trên bất kỳ loại cây trồng. vì sản phẩm có tác dụng tái tạo sự  mất  cân  bằng đất để làm cho đất ít  phụ  thuộc  vào phân bón hóa học và thuốc trừ sâu. Sản phẩm dễ sử dụng và là một giải pháp thay thế kinh tế với hiệu quả cao thay cho các hợp chất độc hại thường thấy trên thị trường ngày nay.

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g
Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g
Organic matter : 20%
Moisture : < 30%

Cố định nitơ sinh học – Quá trình đồng hóa nitơ trong khí quyển thành các hợp chất hữu cơ nhờ các vi sinh vật đặc biệt. 

Quá trình hòa tan photphat – Quá trình hòa tan photphat liên kết trong đất giúp cây hấp thụ dễ dàng. 

Sản xuất Phytohormone – Quá trình hấp thụ cacbon để tăng kích thích tố thực vật và lưu trữ cacbon trong đất, làm tăng đáng kể lượng nitơ nitrat có sẵn. 

Huy động và khoáng hóa – muối, photphat, magie và canxi thành dạng dễ hấp thụ cho cây trồng sử dụng. 

Khả năng hoại sinh – Giúp phân hủy vật chất có trong đất. Chúng giúp các vi sinh vật trong các sản phẩm Bioferti® Biogard GRW™ cạnh tranh với các vi sinh vật trong đất tự nhiên, cho phép chúng thực hiện tốt hơn các chức năng đã định.

Lợi ích:
• Kích thích hoạt động sinh học
• Giải phóng chất dinh dưỡng.
• Tăng chỉ số Brix.
• Điều chỉnh độ pH.
• Tăng cường hoạt động của vi sinh vật.
• Tăng khả năng hoại sinh.
• Mở rộng hệ thống rễ.
• Tạo chất hữu cơ hòa tan cho đất.
• Tăng khả năng giữ nước, tiết kiệm nước.
• Giải mặn trong đất.
• Thúc đẩy cây phát triển.
• Tạo ra nguồn dinh dưỡng thiết yếu cho
đất và cây trồng như: Zinc, calcium,
silicon, NPK v.v..
• Tăng năng suất cây trồng.

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

Bioferti Organic Max

ORGANIC MAX PPX 1.0 WP (PEST):

Rầy nhảy/ rầy phấn (Allocaridara malayensis)
Nhện đỏ (Panonychus citri, Eutetranichus sp.)
Bướm đêm (Orgyia postica)
Sâu đục trái (Conogethes punctiferalis)
Sâu Đục Thân (Zeuzera coffeara)
Rệp sáp (Pseudococcidae sp.)
Rầy bướm ( Lawana conpersa)
Bọ Trĩ
Bệnh (Phytophthora sp.)
Bệnh (Rhizoctonia sp.)
Bệnh (Fusarium sp.)
Bệnh (Corticium salmonicolor)
Bệnh (Colletrichum gloeosporioides)
Bệnh (Cephaleuros virescens)
Armyworm, Leafhoppers & planthoppers Nephotettix spp. ,
Recilia dorsalis, Nilaparvata lugens, Laodelphax, Ryllotalpa Orientalis, Leptocorisa oratorius F. and Leptocorisa acuta 


Thunberg Paraponyx stagnalis Stagnalis (Lepidoptera : Pyralidae) Nymphula, Orseolia oryzae, Brevennia rehi (Yellow stem borer, Striped stem borer, White stem borer, etc.) Scirpophaga incertulas, Chilo suppressalis, Scirpophaga innotata Alfalfa Weevil, Aphids, Apple Cleaving Moth, Army Worms, Bark Beetles, Bean Leaf Beetle, Best Leafhopper, Beetles, Black Vine Weevil, Boll Weevil, Cabbage Looper,
Cabbage Worm, Cane Borer, Caterpillars, Cereal Leaf Beetle,
Chinch Bugs, Coffee Borer Beetle,
Codling Moth, Colorado Potato Beetle, Corn Borer, Cucumber Beetle, Douglas Fir Tussock Moth,
Emerald Ash Borer, Fire Ants Flies, Fungal Gnats, Grasshoppers,
Greenhouse Whitefly, Invasive Silkworms, Japanese Beetle, Lygus Bugs, Mealybugs, Mexican Bean Beetle, Mites, Psyllids, Red Palm Weevil, Shore Flies, Stem Borers, Stink Bugs, Strawberry Root Weevil, Termites, Thrips, Whiteflies, and White Grubs

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g
Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g
Organic matter : 20%
Moisture : < 30%

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

Bioferti Organic Max FPX

ORGANIC MAX FPX 1.0 W (FUNGUS):

Bệnh (Phytophthora sp.) Bệnh (Rhizoctonia sp.) Bệnh (Fusarium sp.)
Bệnh (Corticium salmonicolor)
Bệnh (Colletrichum gloeosporioides) 

Bệnh (Cephaleuros virescens) 

Microdochium oryzae (Rice Blast) 

Sarocladium oryzae (Sheath Rot ) 

Helminthosporium oryzae (Brown Spot) 

Magnaporthe grisea
Fusarium moniliforme 

Cochliobolus miyabeanus 

Ustilaginoidea virens (False Smut) Cercospora leaf spot
Cercospora oryzae 

Magnaporthe grisea Rhizoctonia solani Magnaporthe salvinii

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g
Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g
Organic matter: 20%
Moisture : < 30%

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

ORGANIC MAX VPX 1.0 (VIRUS & BICTERIUM):

Grassy stunt Rice grassy stunt virus (RGSV)
Tungro  Rice tungro bacilliform virus (RTBV)
Xanthomonas oryzae
Xanthomonas oryzae pv. Oryzae

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g
Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g
Organic matter : 20%
Moisture : < 30%

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

Bioferti Organic Max NPX 1.0W

ORGANIC MAX NPX 1.0 WP (NEMATO):

Ditylenchus sp. Helicotylenchus sp. Meloidogyne sp. Radopholus sp. Pratylenchus sp. Rotylenchulus sp. Tylenchus sp.

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g
Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g
Organic matter : 20%
Moisture : < 30%

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

ORGANIC MAX SPX 1.0 WP

ORGANIC MAX SPX 1.0 WP (SNAIL):

Ốc bưu vàng (Golden Apple snail)

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g
Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g
Organic matter : 20%
Moisture : < 30%

Leave a Reply