Bioferti Bón 1 Hecta cây Xoài

BIOFERTI - BON PHAN CHO CAY SAU RIENG 6

Liều lượng – cho 1 hecta

CÂY XOÀI (6 THÁNG)

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM

BIOFERTI BIOGARD GRW

Cung cấp:

Đầy đủ các loại vi khuẩn và vi sinh vật có lợi. Sản phẩm được sử dụng trên bất kỳ loại cây trồng. vì sản phẩm có tác dụng tái tạo sự mất cân bằng đất để làm cho đất ít phụ thuộc vào phân bón hóa học và thuốc trừ sâu. Sản phẩm dễ sử dụng và là một giải pháp thay thế kinh tế với hiệu quả cao thay cho các hợp chất độc hại thường thấy trên thị trường ngày nay.

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g

Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g

Moisture : < 30%

Cố định nitơ sinh học – Quá trình đồng hóa nitơ trong khí quyển thành các hợp chất hữu cơ nhờ các vi sinh vật đặc biệt. 

Quá trình hòa tan photphat – Quá trình hòa tan photphat liên kết trong đất giúp cây hấp thụ dễ dàng.

Sản xuất Phytohormone – Quá trình hấp thụ cacbon để tăng kích thích tố thực vật và lưu trữ cacbon trong đất, làm tăng đáng kể lượng nitơ nitrat có sẵn. 

Huy động và khoáng hóa – muối, photphat, magie và canxi thành dạng dễ hấp thụ cho cây trồng sử dụng. 

Khả năng hoại sinh – Giúp phân hủy vật chất có trong đất. Chúng giúp các vi sinh vật trong các sản phẩm Bioferti® Biogard GRW™ cạnh tranh với các vi sinh vật trong đất tự nhiên, cho phép chúng thực hiện tốt hơn các chức năng đã định.

Lợi ích:
• Kích thích hoạt động sinh học
• Giải phóng chất dinh dưỡng.
• Tăng chỉ số Brix.
• Điều chỉnh độ pH.
• Tăng cường hoạt động của vi sinh vật.
• Tăng khả năng hoại sinh.
• Mở rộng hệ thống rễ.
• Tạo chất hữu cơ hòa tan cho đất.
• Tăng khả năng giữ nước, tiết kiệm nước.
• Giải mặn trong đất.
• Thúc đẩy cây phát triển.
• Tạo ra nguồn dinh dưỡng thiết yếu cho
đất và cây trồng như: Zinc, calcium,
silicon, NPK v.v..
• Tăng năng suất cây trồng.

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

BIOFERTI - BON PHAN CHO CAY SAU RIENG 1

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g

Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g

Moisture : < 30%

ORGANIC MAX PPX 1.0 WP (PEST):
Rầy nhảy/ rầy phấn (Allocaridara malayensis)
Nhện đỏ (Panonychus citri, Eutetranichus sp.)
Bướm đêm (Orgyia postica)
Sâu đục trái (Conogethes punctiferalis)
Sâu Đục Thân (Zeuzera coffeara)
Rệp sáp (Pseudococcidae sp.)
Rầy bướm ( Lawana conpersa)
Bọ Trĩ
Bệnh (Phytophthora sp.)
Bệnh (Rhizoctonia sp.)
Bệnh (Fusarium sp.)
Bệnh (Corticium salmonicolor)
Bệnh (Colletrichum gloeosporioides)
Bệnh (Cephaleuros virescens)
Armyworm,
Leafhoppers & planthoppers Nephotettix spp. ,
Recilia dorsalis,
Nilaparvata lugens,
Laodelphax,
Ryllotalpa Orientalis,
Leptocorisa oratorius F. and Leptocorisa acuta
Thunberg
Paraponyx stagnalis Stagnalis
(Lepidoptera : Pyralidae) Nymphula,
Orseolia oryzae,
Brevennia rehi
(Yellow stem borer, Striped stem borer, White
stem borer, etc.)
Scirpophaga incertulas,
Chilo suppressalis,
Scirpophaga innotata
Alfalfa Weevil,
Aphids,
Apple Cleaving Moth,
Army Worms,
Bark Beetles,
Bean Leaf Beetle,
Best Leafhopper,
Beetles,
Black Vine Weevil,
Boll Weevil,

Cabbage Looper,
Cabbage Worm,
Cane Borer,
Caterpillars,
Cereal Leaf Beetle,
Chinch Bugs,
Coffee Borer Beetle,
Codling Moth,
Colorado Potato Beetle,
Corn Borer,
Cucumber Beetle,
Douglas Fir Tussock Moth,
Emerald Ash Borer,
Fire Ants Flies,
Fungal Gnats,
Grasshoppers,
Greenhouse Whitefly,
Invasive Silkworms,
Japanese Beetle,
Lygus Bugs,
Mealybugs,
Mexican Bean Beetle,
Mites, Psyllids,
Red Palm Weevil,
Shore Flies,
Stem Borers,
Stink Bugs,
Strawberry Root Weevil,
Termites,
Thrips,
Whiteflies,
and White Grubs

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

ORGANIC MAX FPX 1.0 W
(FUNGUS):
Bệnh (Phytophthora sp.)
Bệnh (Rhizoctonia sp.)
Bệnh (Fusarium sp.)
Bệnh (Corticium salmonicolor)
Bệnh (Colletrichum gloeosporioides)
Bệnh (Cephaleuros virescens)
Microdochium oryzae (Rice Blast)
Sarocladium oryzae (Sheath Rot )
Helminthosporium oryzae (Brown Spot)
Magnaporthe grisea
Fusarium moniliforme
Cochliobolus miyabeanus
Ustilaginoidea virens (False Smut)
Cercospora leaf spot
Cercospora oryzae
Magnaporthe grisea
Rhizoctonia solani
Magnaporthe salvinii

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g

Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g

Moisture : < 30%

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

ORGANIC MAX VPX 1.0 (VIRUS & BICTERIUM):
Grassy stunt Rice grassy stunt virus (RGSV)
Tungro Rice tungro bacilliform virus (RTBV)
Xanthomonas oryzae
Xanthomonas oryzae pv. Oryzae

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g

Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g

Moisture : < 30%

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

ORGANIC MAX NPX 1.0 WP
(NEMATO):
Ditylenchus sp.
Helicotylenchus sp.
Meloidogyne sp.
Radopholus sp.
Pratylenchus sp.
Rotylenchulus sp.
Tylenchus sp.

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g

Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g

Moisture : < 30%

TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / SẢN PHẨM DÙNG PHÒNG NGỪA BỆNH VÀ CHỮA BỆNH.

ORGANIC MAX SPX 1.0 WP (SNAIL):
Ốc bưu vàng (Golden Apple snail)

NON-PLANT FOOD INGREDIENTS
Contains the following bacteria
Bacillus sp. : 1.0 x 108 CFU/g

Trichoderma sp. : 1.0 x 105 CFU/g

Moisture : < 30%

You are currently viewing Bioferti Bón 1 Hecta cây Xoài